Luật Toàn Long xin tư vấn tới Qý khách hàng về các danh mục hóa chất hạn chế kinh doanh và danh mục hóa chất cấm theo quy định của Chính phủ, Chúng tôi xin tư vấn cụ thể các thủ tục xin cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất hiệu quả, nhanh chóng, uy tin như sau:
DANH MỤC HÓA CHẤT HẠN CHẾ KINH DOANH
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ)
STT | Tên hóa chất | Số CAS | Bộ quản lý chuyên ngành |
1 | 2 | 3 | 4 |
1 | Amiton: O,O-Dietyl S-[2-(dietylamino) etyl]phosphorothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | 78-53-5 | Bộ Công Thương |
2 | PFIB: 1,1,3,3,3-Pentafloro-2-(triflorometyl)-1-propen | 382-21-8 | |
3 | BZ: 3-Quinuclidinyl benzilat (*) | 6581-06-2 | |
4 | Các hóa chất, trừ các chất đã được liệt kê tại Bảng 1, chứa 1 nguyên tử phospho liên kết với một nhóm metyl, etyl hoặc propyl (mạch thẳng hoặc nhánh) nhưng không liên kết thêm với các nguyên tử các bon khác | ||
Ví dụ. Metylphosphonyl diclorit Dimetyl metylphosphonat | 676-97-1 756-79-6 | ||
Ngoại trừ Fonofos: O-Etyl S-phenyl etylphosphonothiolothionate | 944-22-9 | ||
5 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphoramidic dihalit | ||
6 | Các hợp chất Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) N,N-dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidat | ||
7 | Arsenic triclorit | 7784-34-1 | |
8 | 2,2-Diphenyl-2-hydroxyacetic acid | 76-93-7 | |
9 | Quinuclidin-3-ol | 1619-34-7 | |
10 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetyl-2-clorit và các muối proton hóa tương ứng | ||
11 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-ol và các muối proton hóa tương ứng ngoại trừ: | ||
N,N-Dimetylaminoetanol và các muối proton hóa chất tương ứng | 108-01-0 | ||
N,N-Dietylaminoetanol và các muối proton hóa chất tương ứng | 100-37-8 | ||
12 | Các hợp chất N,N-Dialkyl (Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) aminoetan-2-thiol và các muối proton hóa tương ứng | ||
13 | Thiodiglycol: Bis(2-hydroxyetyl) sulfit | 111-48-8 | |
14 | Pinacolyl alcohol: 3,3-Dimetylbutan-2-ol | 464-07-3 | |
15 | Phosgene: Carbonyl diclorit | 75-44-5 | Bộ Công Thương |
16 | Cyanogen cloride | 506-77-4 | |
17 | Hydrogen cyanide | 74-90-8 | |
18 | Chloropicrin: Trichloronitrometan | 76-06-2 | |
19 | Phosphorus oxyclorit | 10025-87-3 | |
20 | Phosphorus triclorit | 7719-12-2 | |
21 | Phosphorus pentaclorit | 10026-13-8 | |
22 | Trimetyl phosphit | 121-45-9 | |
23 | Trietyl phosphit | 122-52-1 | |
24 | Dimetyl phosphit | 868-85-9 | |
25 | Dietyl phosphit | 762-04-9 | |
26 | Sulfur monoclorit | 10025-67-9 | |
27 | Sulfur dicloride | 10545-99-0 | |
28 | Thionyl clorit | 7719-09-7 | |
29 | Etyldiethanolamin | 139-87-7 | |
30 | Metyldiethanolamin | 105-59-9 | |
31 | Trietanolamin | 102-71-6 | |
32 | Amônium Nitrat (hàm lượng >99,5%) | 6484-52-2 | |
33 | Nhóm các vật liệu nổ công nghiệp | ||
34 | Aldrin | 309-00-2 | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
35 | Clordran | 57-74-9 | |
36 | Dieldrin | 60-57-1 | |
37 | Endrin | 72-20-8 | |
38 | Heptachlor | 76-44-8 | |
39 | Hexaclorobenzen | 118-74-1 | |
40 | Mirex | 2385-85-5 | |
41 | Toxaphen | 8001-35-2 | |
42 | Polychlorinated Biphenyls | 11097-69-1 | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
DANH MỤC HÓA CHẤT CẤM
(Ban hành kèm theo Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ)
STT | Tên hóa chất | Số CAS | Mã số HS |
A | Các hóa chất độc | ||
1 | Các hợp chất O-Alkyl ( | 2931.00 | |
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphonofloridat, | |||
Ví dụ: | |||
Sarin: O-Isopropylmetylphosphonofloridat | 107-44-8 | 2931.00 | |
Soman: O-Pinacolyl metylphosphonofloridat | 96-64-0 | 2931.00 | |
2 | Các hợp chất O-Alkyl ( | 2931.00 | |
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-phosphoramidocyanidat | |||
Ví dụ: | |||
Tabun:O-Ethyl N,N-dimetyl phosphoramidocyanidat | 77-81-6 | 2931.00 | |
3 | Các hợp chất O-Alkyl (H or | 2930.90 | |
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoetyl alkyl | |||
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonothiolat và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng. | |||
Ví dụ: | |||
VX: O-Etyl S-2-diisopropylaminoetyl metyl phosphonothiolat | 50782-69-9 | 2930.90 | |
4 | Các chất khí gây bỏng chứa Lưu huỳnh (Sulfur mustards): | ||
ú 2-Cloroetylchlorometylsulfit | 2625-76-5 | 2930.90 | |
ú Khí gây bỏng: Bis (2-cloroetyl) sulfit | 505-60-2 | 2930.90 | |
ú Bis (2-cloroetylthio) metan | 63869-13-6 | 2930.90 | |
ú Sesquimustard: 1,2-Bis (2-cloroetylthio) etan | 3563-36-8 | 2930.90 | |
ú 1,3-Bis (2-cloroetylthio) –n-propan | 63905-10-2 | 2930.90 | |
ú 1,4-Bis (2-cloroetylthio) –n-butan | 142868-93-7 | 2930.90 | |
ú 1,5-Bis (2-cloroetylthio) –n-pentan | 142868-94-8 | 2930.90 | |
ú Bis (2-cloroetylthiometyl) ete | 63918-90-1 | 2930.90 | |
ú Khí gây bỏng chứa Lưu Huỳnh và Oxy: Bis (2-cloroetylthioetyl) ete | 63918-89-8 | 2930.90 | |
5 | Các hợp chất Lewisite (chứa Arsen): Lewisite 1: 2-Clorovinyldicloroarsin | 541-25-3 | 2931.00 |
Lewisite 2: Bis (2-chlorovinyl) cloroarsin | 40334-69-8 | 2931.00 | |
Lewisite 3: Tris (2-chlorovinyl) arsine | 40334-70-1 | 2931.00 | |
6 | Hơi cay Nitơ (Nitrogen mustards): HN1: Bis (2-chloroethyl) etylamin | 538-07-8 | 2921.19 |
HN2: Bis(2-chloroetyl)metylamin | 51-75-2 | 2921.19 | |
HN3: Tris(2-cloroetyl)amin | 555-77-1 | 2921.19 | |
7 | Saxitoxin | 35523-89-8 | 3002.90 |
8 | Ricin | 9009-86-3 | 3002.90 |
B | Các tiền chất | ||
9 | Các hợp chất Alkyl (Me, Et, n-Pr or i-Pr) phosphonyldiflorit | ||
Ví dụ: DF: Metylphosphonyldiflorit | 676-99-3 | 2931.00 | |
10 | Các hợp chất O-Alkyl (H or | 2931.00 | |
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr)-aminoetyl alkyl | |||
(Me, Et, n-Pr hoặc i-Pr) phosphonit và các muối alkyl hóa hoặc proton hóa tương ứng | |||
Ví dụ: | |||
QL: O-Ethyl O-2-diisopropylaminoetyl metylphosphonit | 57856-11-8 | 2931.00 | |
11 | Chlorosarin: O-Isopropyl metylphosphonocloridat | 1445-76-7 | 2931.00 |
12 | Chlorosoman: O-Pinacolyl metylphosphonocloridat | 7040-57-5 | 2931.00 |
1. Bài viết nêu trên được luật sư, chuyên gia của Luật Toàn Long thực hiện nhằm mục đích nghiên cứu khoa học hoặc phổ biến kiến thức pháp luật, hoàn toàn không nhằm mục đích thương mại.
2. Bài viết có sử dụng những kiến thức hoặc ý kiến từ các chuyên gia được trích dẫn từ nguồn đáng tin cậy. Tuy nhiên, người đọc chỉ nên coi đây là những thông tin tham khảo, bởi các ý kiến đưa ra chỉ là quan điểm cá nhân người viết.
3. Mọi yêu cầu giải đáp thắc mắc về vấn đề có liên quan, hoặc cần ý kiến pháp lý cho vụ việc cụ thể, Quý vị vui lòng liên hệ với chuyên gia, luật sư của Luật Toàn Long qua Tổng đài tư vấn pháp luật Tư vấn: 0936.521.533, E-mail: luattoanlong@gmail.com.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Link Xôi Lạc trực tiếp bóng đá hôm nay
Xem bóng đá Socolive TV chất lượng cao
Bóng đá Cakhia 1 TV tructiepbongda
Link Tructiepbongda Xoilac TV full HD
Website chính thức Mì Tôm TV trực tiếp Bóng đá Socolive 1 tv trực tiếp tiếng Việt cách soi kèo bóng đá da ga thomo